Nhà máy bán trực tiếp các tấm và thanh đồng mangan-niken BMn40-1.5 có thể được cắt để bán lẻ và danh sách nguyên liệu được cung cấp kèm theo hàng hóa.. Quý khách có nhu cầu mua Đồng giá rẻ vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn hỗ trợ. Dịch vụ mua hàng Trung Quốc sẽ hỗ trợ quý khách mua hàng từ nhà cung cấp và giao tới tận tay quý khách hàng.
.
BMn40-1.5锰白铜
产品简介:锰白铜是指以铜镍合金为基础加入锰的白铜。锰白铜含2%~44%Ni、0.1%~28%Mn,余量为铜和其他少量元素。锰在白铜中的溶解度有限,当合金中的锰含量较高时,可藉化合物MnNi的沉淀而硬化,成为一种热处理强化型合金。锰能提高白铜的强度、弹性、耐蚀性和电阻系数,降低白铜的电阻温度系数和对铜的热电势,消除白铜中残余碳的不良影响,改善合金的工艺性能。因此BMn40-1.5大多用做板材,管材,棒材,可咨询上海布奎实业有限公司。
引用标准:GB/T 5231-2001
化学成分:
镍+钴 |
铜 |
铝 |
铅 |
磷 |
铁 |
硅 |
锰 |
镁 |
硫 |
碳 |
杂质 |
Ni+Co |
Cu |
Al |
Pb |
P |
Fe |
Si |
Mn |
Mg |
S |
C |
|
39.0~41.0 |
余量 |
—- |
0.005 |
0.005 |
0.50 |
0.10 |
1.0~2.0 |
0.05 |
0.020 |
0.10 |
0.9 |
锰白铜类型:
常用的锰白铜有3-12锰白铜(锰铜)、40-1.5锰白铜(康铜)和43-0.5锰白铜(考铜)等3种。
(1)3-12锰白铜。含3%Ni、12%Mn。合金的特点是电阻系数适中,电阻稳定,电阻温度系数小,对铜的热电势低。在0~100℃范围内,电阻与温度间呈抛物线关系。由于具有上述良好电气性能,锰铜常用作标准电阻,制作电桥、电位差计的精密电阻以及其他仪器仪表的电阻元件。其缺点是:电阻系数不高,使用温度范围较窄(0~45℃),需在恒温下使用才具有较高的精度,在生产和使用过程中容易发生氧化和腐蚀使性能发生变化等。通过添加少量硅和铁等元素以及改进制造工艺等措施,使上述不足之处得到改善。
(2)40-10.5锰白铜。含40%Ni、1.5%Mn。锰白铜的电阻系数较锰铜稍高,电阻温度系数低,电阻温度曲线直线性好,可在较宽温度范围内使用;耐热性、耐蚀性均较锰铜为好,具有良好的加工性能和钎焊性。其缺点是:对铜的热电势高,不宜作直流标准电阻和测量仪器中的分流器,只适宜用作交流用的精密电阻、滑动电阻或调节变压器及电阻应变计等。此外,康铜还可用来制作热电偶和热电偶补偿导线。
(3)43-0.5锰白铜。含43%Ni、0.5%Mn。合金对铜的热电势高,热电势温度曲线直线性好,常被用作热电偶的负极。
特点和用途:
锰白铜含2-11%Ni,0.1%-28%Mn,其余为铜。当合金中锰含量较高时,可借助化合物MnNi相的沉淀而强化,成为热处理强化型合金。锰能提高白铜的强度、弹性、耐蚀性和电阻系数,降低白铜中过剩碳的不良影响,改善合金加工性能。
供应规格:上海布奎实业有限公司可供棒材、板材、带材、无缝管、焊管、法兰。
力学性能:
抗拉强度 σb (MPa):≥440
伸长率 δ10 (%):≥10
注 :棒材的纵向室温拉伸力学性能
试样尺寸:直径或对边距离>30~40
热处理规范:铸造温度1280~1300℃;退火温度800~850℃;热加工温度1080~1130℃。
Nơi xuất xứ: Thượng Hải Số sản phẩm: Hợp kim20230914 Thương hiệu: Bugui Độ cứng công nghiệp: Đo được Thương hiệu: Khác Tên sản phẩm: Đồng trắng nguyên chất Hàm lượng tạp chất: 0,9 Hàm lượng đồng: Cân bằng Độ dẫn điện: Kích thước hạt đo được: Nhiệt độ làm mềm đủ tiêu chuẩn: Đo được
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.