Độ chính xác 201 301 304 316L độ cứng 1/2 3/4H tấm cuộn thép không gỉ cho lò xo cán nguội. Quý khách có nhu cầu mua Inox giá rẻ vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn hỗ trợ. Dịch vụ mua hàng Trung Quốc sẽ hỗ trợ quý khách mua hàng từ nhà cung cấp và giao tới tận tay quý khách hàng.
.
【购买须知】:
请您在购物前先把所需材料的材质、规格、公差描述清楚再拍,不要直接拍,切好尺寸后是不支持无理由退换的,以免造成不必要的误会!想要实物图片的请联系店主(15818383518)加V。
【关于发货】:
一般我们发申通、圆通、天天、联昊通等平邮快递正常时速,急用的需发顺丰需要补运费;发货时间正常有现货情况下24小时内发货,特殊情况和卖家协商发货时间。产品出货时,我们有专门人员检查货物品质,请放心购买!
【收货须知】:
1、买家收到货物时,一定要在签收前检查产品是否完好,请买家签收时一定要当着快递员检查,务必拆开包装查看,如有明显损坏迹象,您可以直接拒收该货品,不要签收,请立即联系店主。一经签收,即认为是产品的外观,规格,尺寸,公差全部符合买家要求,卖家不再承担责任!如果是材质问题,请买家在签收后24小时内与卖家联系协商。
2、如果是买家没有弄清楚的,一旦出现纠纷,卖家概不承担任何责任!敬请谅解。
【关于评价】:
网上交易贵在相互信任,在您收到货后也请及时确认收货、并给予好评。便交易完成!我们十分重视买家的每一条好评!收到商品后如有任何不满,一定要先及时联系我们,我们一定会妥善解决,请务必解决后再评价。如对收到商品有任何不满、又不联系店主进行解决,而给予中、差评的,一律视为恶意评价。谢谢合作!
|恒浦带钢种类|:进口国产(SUS631、316L、316、321、304、301、202、201、430、420J2、410、1.4301、1.4305、1.4306、1.4310C、X12CrNi17–7、X5CrNi18–9、17-7)不锈钢、马口铁、SPTE、spcc、弹簧钢、碳钢、锰钢、冷轧带钢、雾锡钢带、镀锡铁箔、低碳钢卷)镀镍卷带、薄带、精密钢带、带材、卷料、弹片、垫片、间隙片、拉伸料,冲压料、弹簧钢带、DDQ卷带、特硬钢带、蚀刻用不锈钢卷带、超薄不锈钢卷带、不锈钢箔、不锈钢皮、不锈钢纸、不锈钢发条料、超窄条料、铭牌料、打包带、无磁不锈钢卷带,强磁不锈钢带材,热处理用包模纸。
SUS301-CSP(1/2H,3/4H)、SUS304-CSP(1/2H,3/4H),SUS316-CSP(1/2H)SUS316L-CSP(1/2H,3/4H),SUS631-CSP,SUS201-CSP(1/2H,3/4H)
带钢简单的说就是超薄板材的延伸物。主要是满足不同工业部门工业化生产各类金属或机械产品的需要而生产的一种窄而长的钢板。
|恒浦带钢适用范围|:产品广泛用于电子、电脑配件、电脑IO弹片、文具、厨具、眼镜架,医疗器械、屏蔽罩、不锈钢蚀刻用料、化工填料、调整垫片,冲压件,鸡眼扣,空心钉,气车配件,化工密封件等。
①以“卷板”为原料,在常温下经冷轧机轧制成材。常规厚度<0.01mm~3mm>,宽度<2mm~2000mm>;
②“冷轧钢带/卷材”具有表面光洁、平整、尺寸精度高和机械性能好等优点,产品大多成卷,可以加工成涂层钢板;
③冷轧不锈钢带/卷生产流程:⒈酸洗→⒉常温轧制→⒊工艺润滑→⒋退火→⒌平整→⒍精切→ ⒎包装→⒏到达客户手中。
|恒浦带钢规格|:规格:厚度0.005、0.01、0.02、0.025、0.03、0.04、0.05、0.06、0.07、0.08、0.1、0.12、0.15、0.2、0.25、0.3、0.34、0.35、0.4、0.45、0.5、0.6、0.7、0.8、0.9、1.0、1.2、1.4、1.5、1.7、1.8、1.9、2.0、2.1、2.2、2.3、2.4、2.5、2.8、3.0、3.1、3.2、3.3、3.5、4.0、4.2、4.5、5.0、6.0mm(特殊规格可定制) 宽度2mm~1219mm。
Grade and Quality:
200 series: 201, 202, 204Cu.
300series:301,302,303,303Se,304,304L,304Cu,305,307,308,308L,309,309S,310,310S,316,316L,317,317L,321.
400 series:410,420,420F,420J2,430,439,409,430S,444,431,441,446,440A,440B,440C.
Duplex and Others:2205,904L,S31803,330,660,630,17-4PH,631,17-7PH,2507,F51,S31254 etc.
Size:
Thickness: 0.01-1.5 mm, or as customers’ demands.
Width:2-1219mm, or as customers’ demands.
Surface and Finishing:
2B, BA, No.4, 8K,12k,Mirror finish, etc.
Application and Usage:
Automotive, kicthen ware, chemical processing etc.
Packing:
Standard export packing or according to customer’s requests.
|恒浦带钢优点|:大钢厂原料无杂质,表面无色差,无沙眼、麻点、压痕、光洁度好,可提供单双面贴膜,可深拉伸,冲压,耐腐蚀,韧性好,做产品不开裂,折弯不断,易成型,可电镀焊接,适用于连续模、冲模。
|恒浦带钢公差|:厚度公差:+0-0.002MM宽度公差:精密值为+0-0.1MM还可以代加工分条/整平/磨镜面/刮边(毛刺)。
|恒浦带钢硬度|:维氏(HV)140-600度以上 (硬度范围:软态、半硬1/2H,3/4H,全硬H,特硬EH,超特硬SEH)。
|恒浦带钢表面|:冷轧2B(雾面)、BA(亮面)、压延哑光面、H L(拉丝)、DF(磨砂/喷砂)、精磨(磨4K、6K、8K镜面贴膜)。
恒浦专注高端精密五金冲压/拉伸材料加工销售;特殊规格产品可根据客户要求定做!
销售热线:15818383518王先生 网址:www.301steel.com QQ:3317335108
316L不锈钢带材:316不锈钢中含钼且含碳量低,在海洋中和化学工业环境中的抗点腐蚀能力大大地优于304不锈钢!(316L低碳、316N含氮高强度高、316F不锈钢含硫量较高,易削不锈钢。
304L不锈钢带材:作为低碳的304钢,在一般情况下,耐腐蚀性与304相似,但在焊接后或者消除应力后,其抗晶界腐蚀能力优秀,在未进行热处理情况下,也能保持良好的耐腐蚀性。
304不锈钢带材:具有良好的耐蚀性,耐热性,低温强度和机械特性,冲压,弯曲等热加工性好,无热处理硬化现象。用途:餐具,橱柜,锅炉,汽车配件,医疗器具,建材,食品工业(使用温度-196°C-700°C)
310不锈钢带材:主要特点是:耐高温,一般使用锅炉内,汽车排气管.其他性能一般。
303不锈钢带材:通过添加少量的硫、磷使其较304更易切削加工,其他性能与与304相似。
302不锈钢带材:302不锈钢棒广泛用于汽车配件、航空、航天五金工具,化工。具体如下:工艺品,轴承,滑花,医疗仪器,电器等。特性:302不锈钢属于奥氏体型钢,与304比较接近,但是302的硬度更高一些,HRC≤28,具有良好的防锈及防腐性。
301不锈钢带材:延展性好,用于成型产品。也可通过机械加工使其迅速硬化。焊接性好。抗磨性和疲劳强度优于304不锈钢。
202不锈钢带材:属于铬–镍–锰奥氏体不锈钢,性能优于201不锈钢
201不锈钢带材:属于铬–镍–锰奥氏体不锈钢,磁性比较低
410不锈钢带材:属于马氏体(高强度铬钢),耐磨性好,抗腐蚀性较差。
420不锈钢带材:“刃具级”马氏体钢,类似布氏高铬钢这种好早的不锈钢。也用于外科手术刀具,可以做的非常光亮。
430不锈钢带材:铁素体不锈钢,装饰用,例如用于汽车饰品。良好的成型性,但耐温性和抗腐蚀性要差。
Grade and Quality:
200 series:201,202.204Cu.
300 series:301,302,304,304Cu,303,303Se,304L,305,307,308,308L,309,309S,310,310S,316,316L,321.
400 series:410,420,430,420J2,439,409,430S,444,431,441,446,440A,440B,440C.
Size and Diameter:
From 0.01mm to1.5mm, based on buyer’s requirement.
Surface and Finishing:
Pickled,acid white,bright,matt,polished etc.
不锈钢包模纸因其极薄,能像纸一样折叠包裹工件,密封性好、耐高温,故在广东、浙江、福建、江苏热处理行业被广泛用于模具及其他重要零件热处理时起到防氧化、防脱碳效果。
目前国内防氧化的方式多为在工件表面涂敷防氧化涂料或用木炭装箱加热,涂防氧化涂料的缺点在于刷涂工艺复杂、不耐高温、难剥落、且剥落的涂料污染淬火介质。木炭装箱加热的缺点是会对工件表面造成渗碳,导致工件的表面脆性增加,降低工件的抛光性能,
恒浦不锈钢包模纸表面状态:光亮/青灰色
恒浦精密不锈钢包模纸的优点在于:好高可耐1300℃高温,剥落无残留,将不锈钢包模纸撕开即可取出工件淬火,不污染淬火介质,包裹加热的工件不氧化、不脱碳。采用不锈钢包模纸打包加热是一种方便、快捷的解决工件氧化脱碳的方法,另外对于某些急于交货的工件,或者量少不足以开真空炉的工件亦可以用打包的方法很好的解决。
我司现有的不锈钢包模纸皆为进口产品。规格齐全:厚度:(0.01mm,0.02mm,0.03mm,0.04mm,0.05mm,0.06mm,0.07mm,0.08mm,0.1mm,0.12mm,0.15mm,0.2mm,0.25mm,0.3mm,0.35mm,0.4mm,0.45mm,0.5mm) 宽度:100mm——1000mm等,以上产品均能很好的满足热处理工艺的要求。
常用热处理不锈钢包模纸:厚度:0.06mm宽度:610mm重量:每卷60公斤左右,用户只需按照工件的大小将其展开剪切即可。
Nơi xuất xứ: Đông Quan Hengpu Số sản phẩm: 201304 Công nghệ xử lý: Kaiping/Xử lý bề mặt/Rạch/Rạch Mô tả bề mặt sản phẩm: Bề mặt nhẵn có thể được xử lý: Có Dịch vụ xử lý: Mẫu tùy chỉnh/Xử lý thô (Kaifeng, Rạch, v.v.)/Thô Gia công (Mở, rạch, v.v.) Loại hình bán hàng: Kho giao ngay: Kho phần cứng Thông số kỹ thuật: Độ dày 0,005mm/0,01mm/0,02mm/0,03mm/0,04mm/0,05mm/0,055mm/0,06mm/0,07mm/0,08mm /0,1mm/0,12mm/0,15mm/0,16mm/0,18mm/0,2mm/0,25mm/0,3mm/0,35mm/0,4mm/0,45mm/0,5mm/0,55mm/0,6mm/0,7mm/0,8mm/0,9 mm/ 1.0mm/1.1mm/1.2mm/1.3mm/1.5mm/1.6mm/1.8mm/2.0mm/2.2mm/2.5mm/3.0mm/3.0mm Bề mặt: SỐ 1 Có thể tùy chỉnh được không: Có Điện thoại kho : 15818383518 Địa chỉ kho hàng: Thành phố Đông Quan Phạm vi sử dụng: ô tô/sản phẩm kim loại/thiết bị gia dụng/điện tử chính xác/sản xuất máy móc/thiết bị vệ sinh/năng lượng hạt nhân/thiết bị hóa học/thiết bị hàng ngày/máy móc ăn được/máy móc ăn được Chất liệu: 201-301-304- 316L Mức chất lượng : Chính hãng (chấp nhận phản đối về chất lượng) Xuất xứ/nhà sản xuất: Baosteel Dịch vụ phân phối: Có thể giao hàng tận nhà máy Có nên nhập khẩu hay không: Không Vị trí kho thành phố: Đông Quan
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.