Da inox 304 Lá thép 304 bán buôn Tấm thép không gỉ 304 băng chính xác Tấm thép không gỉ 304 siêu mỏng. Quý khách có nhu cầu mua Tấm Inox giá rẻ vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn hỗ trợ. Dịch vụ mua hàng Trung Quốc sẽ hỗ trợ quý khách mua hàng từ nhà cung cấp và giao tới tận tay quý khách hàng.
.
————-Shanghai Qian Xiang Stainless Steel Co., Ltd.—————
很薄的金属片或带材。大多数金属以及它们的合金都能制成箔材,如金、银、铜、铁、锡、锌、铅、镍、铝、钨、钼、钽、铌、钛以及钢和不锈钢、镍基和钴基合金等,其中用量大的是铝箔。不同国家对不同品种箔材的厚度有不同的规定,如中国规定铝箔的相对大厚度为0.20mm,铜镍铅锌钢等箔材的相对大厚度为0.05mm;美国规定铝箔的相对大厚度为0.051mm(0.002″),钢及精密合金箔的相对大厚度为0.127mm(0.005″)。考核箔材厚度的另一种指标是单位面积的重量上海乾湘不锈钢,如g/m或oz/fi等,该值越大表明厚度越大。箔材的宽度根据用户的要求剪切而得。然而制造时宽度越大,生产率越高。轧辊辊身的长度决定了轧制箔材的相对大宽度,轧件越宽、越薄、越硬则越难轧。轧制铝箔的相对大宽度约2m。钢、钛和稀有金属箔材的宽度较窄。电解铜箔和蒸镀铝箔的宽度都可达2m。
箔材的用途十分广泛上海乾湘不锈钢,这是制箔金属的特点和箔材本身特点决定的。例如钢及合金箔主要用于电子、航空航天、仪器仪表等部门;铁镍软磁合金箔材用于制作微型高频脉冲变压器、开关线圈、磁记录器、磁放大器等的铁芯;钛合金箔用于制作喷气发动机燃烧管上的饰网、航天飞机防热系统中的金属复合防热瓦和钛多层壁上海乾湘不锈钢;钨钼等箔材用于特殊电子管及发热元件;铜镍和镍铬电阻合金箔材用于制作测力应变片、精密电阻和录音录像磁头间隙片;不锈钢箔用于制作精密仪器中高灵敏度压力元件上的隔片、蒸汽涡轮发动机中主要结构材料和热交换材料等。铝箔、铅箔、铜箔和康铜箔的用途见铝箔生产、铅箔生产、电解铜箔生产和康铜箔生产。
箔材的制造方法以平辊带式轧制相对广泛,其生产率高,规模和产量大。对于比较软的金属如铝和铝合金箔、铅箔和锡箔等,可用四辊甚至二辊轧机轧得;若采用双合轧制(见铝箔生产)可轧得0.007mm厚的铝箔。对于变形抗力高的金属,如钢、钛、镍、铜以及钨、钼、钽、铌的箔材,则应采用辊径细、刚度大的轧机轧制,如森吉米尔轧机和罗恩轧机(见钢及合金箔生产),这一类轧机的细辊径可达几毫米至十几毫米,可将轧件单层轧至0.001mm,但辊身长度不大。另外也可采用异步轧制上海乾湘不锈钢。除轧制法外在工业上也采用电解沉积法制造印刷电路板用的铜箔(见电解铜箔生产)和用真空蒸镀法制造包装用的铝箔(见沉积箔材生产)。至于金箔仍采用古老的锤锻拍打法生产上海乾湘不锈钢。(见金箔生产)箔材通常是切成用户要求的宽度并缠在特制的轴芯上成卷供应的,卷重也可按用户的要求而定。
304L不锈钢带材,304不锈钢带材,310不锈钢带材,303不锈钢带材,302不锈钢带材,301不锈钢带材,202不锈钢带材,201不锈钢带材,410不锈钢带材,420不锈钢带材,430不锈钢带材
316L不锈钢带材:316不锈钢中含钼且含碳量低,在海洋中和化学工业环境中的抗点腐蚀能力大大地优于304不锈钢!(316L低碳、316N含氮高强度高、316F不锈钢含硫量较高,易削不锈钢。
304L不锈钢带材:作为低碳的304钢,在一般情况下,耐腐蚀性与304相似,但在焊接后或者消除应力后,其抗晶界腐蚀能力优秀,在未进行热处理情况下,也能保持良好的耐腐蚀性。
304不锈钢带材:具有良好的耐蚀性,耐热性,低温强度和机械特性,冲压,弯曲等热加工性好,无热处理硬化现象。用途:餐具,橱柜,锅炉,汽车配件,医疗器具,建材,食品工业(使用温度-196°C-700°C)
310不锈钢带材:主要特点是:耐高温,一般使用锅炉内,汽车排气管.其他性能一般.
303不锈钢带材:通过添加少量的硫、磷使其较304更易切削加工,其他性能与与304相似。
302不锈钢带材:302不锈钢棒广泛用于汽车配件、航空、航天五金工具,化工。具体如下:工艺品,轴承,滑花,医疗仪器,电器等。特性:302不锈钢球属于奥氏体型钢,与304比较接近,但是302的硬度更高一些,HRC≤28,具有良好的防锈及防腐性
301不锈钢带材:延展性好,用于成型产品。也可通过机械加工使其迅速硬化。焊接性好。抗磨性和疲劳强度优于304不锈钢。
202不锈钢带材:属于铬–镍–锰奥氏体不锈钢,性能优于201不锈钢
201不锈钢带材:属于铬–镍–锰奥氏体不锈钢,磁性比较低
410不锈钢带材:属于马氏体(高强度铬钢),耐磨性好,抗腐蚀性较差。
420不锈钢带材:“刃具级”马氏体钢,类似布氏高铬钢这种最早的不锈钢。也用于外科手术刀具,可以做的非常光亮。
430不锈钢带材:铁素体不锈钢,装饰用,例如用于汽车饰品。良好的成型性,但耐温性和抗腐蚀性要差
Xuất xứ: QXSS Mã số: DFSF5S6156 Công nghệ xử lý: Kaiping/cắt laser/rạch/rạch Thương hiệu: qxss Mô tả bề mặt sản phẩm: Có thể xử lý cán: Có Dịch vụ xử lý: Mẫu tùy chỉnh/gia công thô (kaiping, rạch, v.v.)/khác Dịch vụ gia công/Dịch vụ gia công khác Loại hình bán hàng: Kho giao ngay: Kho phần cứng Thông số kỹ thuật: 0,005mm/0,01—0,05mm/0,08—0,15mm/0,2—0,5mm/0,5mm trở lên/Thông số kỹ thuật vật liệu giao ngay là hoàn thiện/ Có thể bán không cắt giảm/có thể tùy chỉnh theo nhiều yêu cầu khác nhau/có thể tùy chỉnh theo nhiều yêu cầu khác nhau Bề mặt: sáng Liệu có thể tùy chỉnh hay không: Có Điện thoại kho: 15618461238 Địa chỉ kho: Số 50, Ngõ 251, Đường Fangde , Quận Jiading, Thượng Hải Phạm vi sử dụng: Sử dụng ô tô/Năng lượng mặt trời/sản phẩm kim loại/điện tử chính xác/sản xuất máy móc/thang máy/thiết bị vệ sinh/vận chuyển đường sắt/bình chịu áp lực/trang trí tòa nhà/đồ dùng nhà bếp phục vụ ăn uống/thiết bị hóa học/thiết bị hàng ngày/máy móc ăn được/ máy móc ăn được Chất liệu: 304 Mức chất lượng: Chính hãng (Phản đối chất lượng chấp nhận) Nơi xuất xứ/Nhà sản xuất: Thép không gỉ Thái Nguyên Dịch vụ phân phối: Có thể giao hàng đến nhà máy Có nên nhập khẩu hay không: Không Vị trí kho: Thượng Hải
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.