Nhôm cuộn, nhôm tấm, nhôm gạch, hợp kim nhôm magie mangan, nhôm định hình, thanh nhôm, hợp kim nhôm đồng, nhôm. Quý khách có nhu cầu mua Nhôm giá rẻ vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn hỗ trợ. Dịch vụ mua hàng Trung Quốc sẽ hỗ trợ quý khách mua hàng từ nhà cung cấp và giao tới tận tay quý khách hàng.
.
在铝合金中牌号是有代表意义的,下面就依7075T651铝板牌号为例说明。 第一个7表示铝与铝合金组别-铝锌镁系合金。铝与铝合金组别分为九大类。其中以1、3、5、6、7系的铝、铝合金为主,其他系列在实际使用当中用到的几率少。
第一类:1系:工业纯铝
第二类:2系:铝铜系合金
第三类:3系:铝锰系合金
第四类:4系:铝硅系合金
第五类:5系:铝镁系合金
第六类:6系:铝镁硅系合金
第七类:7系:铝锌镁铜系合金
第八类:8系:其他合金
第九类:9系:备用合金
适用范围
化学成份
Si |
Fe |
Cu |
Mn |
Mg |
Cr |
Ni |
Zn |
Ti |
Pb |
Bi |
Sn |
Sb |
Al |
0.4 |
0.35 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
0.21 |
|
0.10 |
0.10 |
|
|
|
|
余量 |
力学性能
TENSILESTRENGTH (抗拉强度) |
TUEKD STREBGTG (屈服强度) |
ELONGATION RATE (延伸率) |
HARDNESS(硬度) |
|
HW钳式 |
HB布氏 |
|||
130 Mpa |
110 Mpa |
23 % |
|
|
技术标准
铝镁锰板是一种极具性价比的屋面、外墙材料。铝合金在建筑业中得到广泛的应用,为现代建筑向舒适、轻型、耐久、经济、环保等方向发展发挥了重要的作用。AA3004铝镁锰合金由于结构强度适中、耐候、耐渍、易于折弯焊接加工等优点,被普遍认可作为建筑设计使用寿命50年以上的屋面、外墙材料;因应海洋性气候建筑设计,可选用耐腐蚀性能更强的5052船舶级铝合金材料。
铝镁锰特点
1.重量轻;铝的密度为2.73g/cm3,只有钢的1/3。
2.强度高;通过成份配置、加工和热处理方法可以达到很高的强度。
3.耐腐蚀;具有自我防锈能力,形成的氧化层,可防止金属氧化锈蚀,耐酸碱性好。
4.表面处理多样、美观。可进行阳极氧化、电泳、化学处理、抛光、涂漆处理。
5.可塑性好,易加工;
6.良好的导电性能。非磁化和低电火花敏感度,可以防电磁干扰和降低特殊环境下的易燃性。
7.安装方便;铝金属可以铆接、焊接、胶粘等多种方式连接。
8.环保,100%可循环回收利用。
Xuất xứ: Sơn Đông Mã số sản phẩm: 13561202686 Thương hiệu: Shandong Hongding Thương hiệu: 1050A Quy trình xử lý bề mặt: Sơn nướng Tên sản phẩm: Hợp kim nhôm-magiê Hàm lượng tạp chất: 0,1 Hàm lượng nhôm: 99,9 Quy trình đúc: Đúc khuôn Kích thước hạt: 13561202686
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.