Tấm cuộn thép không gỉ Taigang 321 1CR18Ni9Ti Thép không gỉ cuộn cán nguội Giá dải thép không gỉ 321. Quý khách có nhu cầu mua Cuộn Inox giá rẻ vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn hỗ trợ. Dịch vụ mua hàng Trung Quốc sẽ hỗ trợ quý khách mua hàng từ nhà cung cấp và giao tới tận tay quý khách hàng.
.
太钢321不锈钢卷板 1CR18Ni9Ti不锈钢卷料 冷轧321不锈钢带价格
一.不锈钢板(卷)详细说明
不锈钢板表面光洁,有较高的塑性、韧性和机械强度,耐酸、碱性气体、溶液和其他介质的腐蚀。它是一种不容易生锈的合金钢,但不是不生锈。
不锈钢板 按制法分热轧和冷轧的两种,包括厚度0.5-4毫米的薄板和4.5-35毫米的厚板 按钢种的组织特征分为5类:奥氏体型、奥氏体-铁素体型、铁素体型、马氏体型、沉淀硬化型。要求能承受草酸、硫酸-硫酸铁、硝酸、硝酸-氢氟酸、硫酸-硫酸铜、磷酸、甲酸乙酸等各种酸的腐蚀,广泛用于化工、食品、医药、造纸、石油、原子能等工业,以及建筑、厨具、餐具、车辆、家用电器各类零部件。为了保证各类不锈钢板的屈服强度、抗拉强度、伸长率和硬度等力学性能符合要求,钢板交货前要经过退火、固溶处理、时效处理等热处理。不锈钢的耐腐蚀性主要取决于它的合金成分(铬、镍、钛、硅、铝等)和内部的组织结构,起主要作用的是铬元素。铬具有很高的化学稳定性,能在钢表面形成钝化膜,使金属与外界隔离开来,保护钢板不被氧化,增加钢板的抗腐蚀能力。钝化膜破坏后,抗腐蚀性就下降。
二、产品材质:
1:200系列(铬-镍-锰奥氏体不锈钢)主要有:201、202
2:300系列(铬-镍奥氏体不锈钢)主要有:301、304、304L、310S、321、316、316L
不锈钢板面宽度:1000mm、1220mm、1250mm、1500mm、1800mm、2000mm
冷轧部:不锈钢板冷轧2B(卷板、卷带、平板)特色板:3. 5mm—6mm 304/2B,316L/2B厚度(0.4-80):冷扎2B(0.31—
3.0mm);表面:2B光面、BA;热轧部:不锈钢板热轧No.1(卷板、平板)厚度:工业No.1( 3-159mm )特别加工:可按客户指定开不定尺寸 8K镜面板不锈钢卷板不锈钢带材不锈钢工业管不锈钢装饰管 不锈钢钜形管
三、产品质量
我司保证产品质量,质保书可随货同行。对于产品有特殊要求的,您可提出宝贵意见,我们会努力改进。
四、我们的服务
1.公司宗旨:为买家提供好的的产品,好的的服务,优惠的价格。2.关于付款:如果卖家在线,请买家与卖家确定送货方式与付款方式;如果卖家不在线,请即时电话联系。
3. 关于发货:买家在下单后尽快与我们取得联系,在确认货款到帐后会迅速出货。对货运公司的选择由买家和卖家共同协商,让买家能尽快收到货。
4.关于图片:由于品种中规格太多太杂,故不能一一拍摄,图片只是形状,详细规格均按标准或是客户图纸生产电话:
不锈钢卷板分为奥氏体、铁素体、马氏体、双相(铁素体-奥氏体)的不锈钢冷轧卷和不锈钢热轧卷。
执行标准
GB/T4238、ASTM/ASME、JIS G4305、EN10088、BSEN10028、GB/T3280、GB/T4237
规格
不锈钢热轧卷:厚度1.5-14宽度1000或1219或1500或1800或2000(含毛边)
不锈钢冷轧卷:厚度0.3-3.0宽度1000或1219或1500(含毛边)
表面组别
NO.1、2B、2D、3#、4#、HL、BA
不锈钢卷板广泛用于化工、食品、医药、造纸、石油、原子能等工业,以及建筑、厨具、餐具、车辆、家用电器各类零部件。
不锈钢卷板 不锈钢冷轧卷板 不锈钢超宽幅冷轧卷板 长度可定开
201不锈钢材具有一定的耐酸、耐碱性能,密度高、抛光无气泡、无针孔等特点,是生产各种表壳、表带底盖优质材料等。主要用于做装饰管、工业管、一些浅拉伸的制品。
目录1化学成分
2发展
3种类
4物理性能
1化学成分编辑(C) 碳:≤0.15
(Si) 硅:≤0.75
(Mn) 锰:5.5~7.50
(Cr) 铬:13.50~15.0
(N) 氮:≤0.25
(P) 磷:≤0.060
(S) 硫:≤0.030
(Ni) 镍: 3.50-5.50%
(Cu) 铜: 半铜 0.8%
高铜 1.5%
201不锈钢是目前应用最为广泛的不锈钢种。我国国家标准规定201不锈钢镍的含量是3.5%-5.5%,但目前市场上流通的201不锈钢,镍的含量只有0.3%左右,其抗腐蚀能力大大降低。但其价格也随之大幅下降。价格较304便宜近1万元每吨。
目前201不锈钢有201高铜料,201低铜料,201正材,201压延料之分。高铜料是指铜的含量较高,可以进行拉伸。低铜料则不适宜拉伸,拉伸的话,很易爆开。客户可根据需要进行选择。
分条,抛光,磨砂等不锈钢深加工服务,可以满足不同客户的需求!
材质:201,202,304,316L,430
表面:2B、BA、8K、磨砂、拉丝等
厚度0.28-3.0mm,宽度20-1500mm
304不锈钢具有优良的不锈耐腐蚀性能和较好的抗晶间腐蚀性能。对氧化性酸,在实验中得出:浓度≤65%的沸腾温度以下的硝酸中,304不锈钢具有很强
的抗腐蚀性。对碱溶液及大部分有机酸和无机酸亦具有良好的耐腐蚀能力。密度为7.93 g/cm3304相当于我国的0Cr18Ni9【据GB/T 20878-2007 现已更改
为06Cr19Ni10】不锈钢。304不锈钢是一种很常见的不锈钢,业内也叫做18/8不锈钢。它的抗腐蚀性能要优于 430不锈铁,耐腐蚀耐高温,加工性能好,
因此广泛使用于工业和家具装饰行业和食品医疗行业,例如:一些高档的不锈钢餐具,浴室厨房用具。虽然此种不锈钢在国内非常常见,但是“304不锈
钢”这个称呼却来自于美国。很多人以为304不锈钢是日本的一种型号称呼,但是严格意义来讲,日本的对304不锈钢的正式称呼是“ SUS304”。市场上
常见的标示方法中有06Cr19Ni10,304 ,SUS304三种,其中06Cr19Ni10一般表示国标标准生产,304一般表示ASME标
准生产,SUS 304标示日标标准生产。 304 是一种通用性的不锈钢,它广泛地用于制作要求良好综合性能(耐腐蚀和成型性)的设备和机件。为了保持不锈钢所固有的耐腐蚀性,钢必须含有
16%以上的铬,8%以上的镍含量。304不锈钢是按照美国ASTM标准生产出来的不锈钢的一个牌号。抗拉强度 σb (MPa)≥520 条件屈服强度 σ0.2 (MPa)
≥205伸长率 δ5 (%)≥40断面收缩率 ψ (%)≥60硬度:≤187HB;≤90HRB;≤200HV密度(20℃,Kg/dm2):7.93熔点(℃):1398~145 比热容(0~100
℃,KJ·kg-1K-1):0.50 热导率(W·m-1·K-1):(100℃)16.3,(500℃)21.5 线胀系数(10-6·K-1):(0~100℃)17.2,(0~500℃)18.4 电阻率(20℃,10-6Ω·m):0.73纵向弹性模量(20℃,KN·mm2):193[2]对于304不锈钢来说是非常重要的一个参数,直接决定着它的抗腐蚀能力,
也决定着它的价值。304中最为重要的元素是Ni、Cr,但是又不仅限于这两个元素。具体的要求由产品标准规定。行业常见判定情况认为只要Ni含量大于
8%,Cr含量大于18%,就可以认为是304不锈钢。
Mã số sản phẩm: 201.202.301.304.316 Công nghệ xử lý: Quay phim/đúc/làm phẳng/kéo dài/hàn/khoan/dập/cắt laser/rèn/xử lý bề mặt/rạch/xạch Mô tả bề mặt sản phẩm: 2B, BA, chải, 8K Cho dù gương bề mặt có thể được xử lý: Có Dịch vụ xử lý: Xử lý sâu (dập, uốn, v.v.)/gia công thô (làm phẳng, rạch, v.v.)/gia công thô (làm phẳng, rạch, v.v.) Loại bán hàng: Kho giao ngay: Vô Tích Đặc điểm kỹ thuật : 0,5*1219 *C/0,6*1219*C/0,7*1219*C/2,0*1219*C/0,8*1219*C/1,5*1219*C/1,0*1219*C/0,9*1219*C/2,5 *1219*C /3.0*1219*C/5.0*1500*C/5.0*1500*C Bề mặt: 2B Có thể tùy chỉnh được không: Có Điện thoại kho: 0510-83631692 Địa chỉ kho: Oriental Steel City Phạm vi sử dụng: ô tô/năng lượng mặt trời /sản phẩm kim loại/sử dụng trong nhà Thiết bị điện/điện tử chính xác/container/sản xuất máy móc/thang máy/thiết bị vệ sinh/đường sắt vận chuyển/bình chịu áp lực/trang trí tòa nhà/năng lượng hạt nhân/đồ dùng nhà bếp phục vụ ăn uống/thiết bị hóa học/thiết bị hàng ngày/máy móc ăn được/làm ống kết cấu/ Vật liệu làm ống kết cấu: 201.202.301.304.316 Mức chất lượng: Chính hãng (chấp nhận phản đối chất lượng) Xuất xứ/nhà sản xuất: Thép không gỉ Thái Nguyên Dịch vụ phân phối: Có thể giao hàng tận nhà máy Có nên nhập khẩu: Không Vị trí kho hàng: Vô Tích
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.